|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bảo Lạc
Vùng núi ở phía tây bắc tỉnh Cao Bằng. Giới hạn phía đông là sông Bằng (Bằng Giang), phía bắc - sông Gâm và biên giới Việt-Trung, phía tây - một nhánh của sông Gâm, gần theo con đường Bảo Lạc-Nguyên Bình, phía nam - đường Nguyên Bình-Cao Bằng. Diện tích khoảng 1025km2, có đỉnh cao 1803m. Cấu tạo chủ yếu bằng đá vôi và phiến sét tuổi Đêvôn. Rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới
(huyện) Huyện ở phía tây bắc tỉnh Cao Bằng. Diện tích 1737,3km2. Số dân 100.200 (1997), gồm các dân tộc: Tày, Nùng, Kinh, H'mông, Dao. Địa hình núi, chia cắt mạnh, độ dốc lớn. Núi chính: Phia Ya (1980m), Tam Nà (1803m), đèo Lũng Vài. Sông Gâm, Nhi A chảy qua. Tên gọi có từ 1831, thuộc tỉnh Cao Bằng, thuộc tỉnh Cao Lạng (1975-78), từ 29-12-1978 trở lại tỉnh Cao Bằng, huyện gồm 1 thị trấn (Bảo Lạc) huyện lị, 22 xã
(thị trấn) h. Bảo Lạc, t. Cao Bằng
|
|
|
|